Bắt đầu học một ngôn ngữ mới thì chắc các bạn đã làm quen với cách phát âm, từ vựng và ngữ pháp. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu động từ tiếng Hàn là gì? Các động từ tiếng Hàn thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Động từ tiếng Hàn là gì?

Động từ tiếng hàn là thành phần cốt yếu trong câu, giữ vai trò quan trọng trong cấu tạo câu. Là từ dùng để biểu thị hoạt động, trạng thái, động từ nguyên mẫu trong tiếng Hàn thường đứng cuối câu và kết thúc bằng 다 (da).
Động từ trong tiếng Hàn gồm 2 loại:
-Nội động từ: những đồng từ không cần có thêm 1 tân ngữ trực tiếp đi kèm theo sau nhưng vẫn diễn tả đủ ý nghĩa của câu. Nội động từ diễn tả hành động nội tại của người viết hay người nói, những chủ thể thực hiện hành động.
-Ngoại động từ: những động từ cần có tân ngữ để tạo thành một câu có nghĩa.
Cách chia động từ tiếng Hàn
Bạn cần nắm rõ các quy tắc ngữ pháp các thì để chia động từ tiếng Hàn sao cho phù hợp. Sau đây, Truong cao dang quoc te chia sẻ đến các bạn cách chia động từ tiếng Hàn theo ba thì.
1.Thì hiện tại: đang
Đuôi câu trang trọng
Công thức: A/V ㅂ/습니다
– Gốc từ không có patchim + ㅂ니다
– Gốc từ có patchim +습니다
Ví dụ:
가다 -> 갑니다 : đi
먹다 -> 먹습니다 : ăn
Đuôi câu thân mật
- Khi gốc động từ có nguyên âm là ㅏ,ㅗ thì + 아요
Ví dụ:
가다 -> 가요 : đi
오다 -> 와요 : đến
만나다 -> 만나요 : gặp gỡ
- Khi gốc động từ có nguyên âm là các âm còn lại thì + 어요
Ví dụ:
사랑하다 -> 사랑해요 : yêu
2.Thì quá khứ: đã
- Khi gốc động từ có nguyên âm là ㅏ,ㅗ thì + 았다
Ví dụ:
가다 + 았어요 -> 갔어요 hoặc 갔습니다 : đã đi
오다 + 았어요 -> 왔어요 hoặc 왔습니다 : đã đến
- Khi gốc động từ có nguyên âm là các âm còn lại thì + 었다
Ví dụ:
먹다 + 었어요 -> 먹었어요 hoặc 먹었습니다 : đã ăn
읽다 + 었어요 -> 읽었어요 hoặc 읽었습니다 : đã đọc
- Khi gốc động từ ở dạng 하다 thì => 했다
Ví dụ:
공부하다 -> 공부했어요 hoặc 공부했습니다 : đã học
사랑하다 -> 사랑했어요 hoặc 사랑했습니다 : đã yêu
3.Thì tương lai: sẽ
- Động từ + 겠다
Ví dụ: 가다 ->가겠어요 : sẽ đi
먹다 ->먹겠어요: sẽ ăn
오다 ->오겠어요 : sẽ đến
- Động từ +(으)ㄹ 것
-Động từ không có patchim hoặc có patchimㄹthì +ㄹ 것
-Động từ có patchim khácㄹ thì +을것
Ví dụ:
가다 -> 갈 거예요 : sẽ đi
먹다 -> 먹을 거예요 : sẽ ăn
오다 ->올 거예요 : sẽ đến
Những động từ thường dùng trong tiếng Hàn

Động từ thông dụng trong tiếng Hàn là những động từ thường xuyên được sử dụng trong cuộc sống cũng như sinh hoạt, làm việc hàng ngày của người dân Hàn Quốc. Nắm vững được những động từ tiếng Hàn thông dụng này, người học sẽ tự tin hơn trong việc giao tiếp bằng tiếng Hàn. Dưới đây là danh sách các động từ tiếng Hàn thông dụng do trường cao đẳng đào tạo ngôn ngữ Hàn sưu tầm để giúp các bạn dễ dàng vừa học từ vừa học cách phát âm.
- Ăn – 먹다 (mok-tà)
- Uống – 마시다 (ma-si-tà)
- Mặc – 입다( ip-tà)
- Nói – 말하다 (mal-ha-tà)
- Đánh, đập – 때리다 (t’e-ri-tà)
- Đứng – 서다 (so-tà)
- Xem – 보다 (pô-tà)
- Chết – 죽다 (chuk-tà)
- Sống – 살다 (sal-tà)
- Giết – 죽이다 (chu-ki-tà)
- Say – 취하다 (tsuy-ha-tà)
- Chửi mắng – 욕하다 (yok-ha-tà)
- Học – 공부하다 (kông-pu-ha-tà)
- Ngồi – 앉다 (an-tà)
- Nghe – 듣다 (tưt-tà)
- Đến – 오다 (ô-tà)
- Đi – 가다 (ka-tà)
- Làm – 하다 (ha-tà)
- Nghỉ – 쉬다 (suy-tà)
- Rửa – 씻다 sit-tà)
- Giặt – 빨다 (p’al-tà)
- Nấu – 요리하다 (yô-ri-ha-tà)
- Ăn cơm – 식사하다 (sik-sa-ha-tà)
- Dọn vệ sinh – 청소하다 (tsong-sô-ha-tà)
- Mời – 초청하다 (tsô-tsong-ha-tà)
- Biếu, tặng – 드리다 (tư-ri-tà)
- Yêu – 사랑하다 (sa-rang-ha-tà)
- Bán – 팔다 (phal-tà)
- Mua – 사다 (sa-tà)
- Đặt, để – 놓다 (nôt-tà)
- Viết – 쓰다 (s’ư-tà)
- Đợi, chờ – 기다리다 (ki-ta-ri-tà)
- Trú, ngụ, ở – 머무르다 (mo-mu-ri-tà)
- Đổi, thay, chuyển – 바꾸다 (pa-k’u-tà)
- Bay – 날다 (nal-tà)
- Ăn cắp – 훔치다 (hum-tsi-tà)
- Lừa gạt – 속이다 (sô-ki-tà)
- Xuống – 내려가다 (ne-ryo-ka-tà)
- Lên – 올라가다 (ô-la-ka-tà)
- Cho – 주다 (chu-tà)
- Mang đến – 가져오다 (ka-chyo-ô-tà)
- Mang đi – 가져가다 (ka-chyo-ka-tà)
- Gọi – 부르다 (pu-rư-tà)
- Thích – 좋아하다 (chô-ha-ha-tà)
- Ghét – 싫다 (sil-tà)
- Gửi – 보내다 (pô-ne-tà)
- Mong muốn – 빌다 (pil-tà)
- Muốn (làm gì đó) động từ +고싶다 (kô-sip-tà)
- Muốn làm – 하고싶다 (ha-kô-sip-tà0
- Chạy – 뛰다 (tuy-tà)
- Kéo – 당기다 (tang-ki-tà)
- Đẩy – 밀다 (mil-tà)
- Cháy – 타다 (tha-tà)
- Trách móc – 책망하다 (tsek-mang-ha-tà)
- Biết – 알다 (al-tà)
- Không biết – 모르다 (mô-rư-tà)
- Hiểu – 이해하다 (i-he-ha-tà)
- Quên – 잊다 (it-tà)
- Nhớ – 보고싶다 (pô-kô-sip-tà)
- Ngủ – 자다 (cha-tà)
- Thức dậy – 일어나다 (i-ro-na-tà)
- Đếm – 계산하다 (kyê-san-ha-tà)
- Chuẩn bị – 준비하다 (chun-pi-ha-tà)
- Bắt đầu – 시작하다 (si-chak-ha-tà)
- Gặp – 만나다 (man-na-tà)
- Họp – 회의하다 (huê-i-ha-tà)
- Phê bình – 비평하다 (pi-phyong-ha-tà)
- Tán dóc – 잡담하다 (chap-tam-ha-tà)
- Nói chuyện – 이야기하다 (i-ya-ki-ha-tà)
- Cãi nhau – 싸우다 (s’a-u-tà)
- Cười – 웃다 (ut-tà)
- Khóc – 울다 (ul-tà)
- Hy vọng – 희망하다 (hưi-mang-ha-tà)
- Trở về – 돌아오다 (tô-la-ô-tà)
- Đi về – 돌아가다 (tô-la-ca-tà)
- Đóng – 닫다 (tat-tà)
- Mở – 열다 (yol-tà)
- Tháo – 풀다 (phul-tà)
- Chào – 인사하다 (in-sa-ha-tà)
- Hỏi – 묻다 (mut-tà)
- Trả lời – 대답하다 (te-tap-ha-tà)
- Nhờ, phó thác – 부탁하다 (pu-thak-ha-tà)
- Chuyển – 전하다 (chon-ha-tà)
- Bỏ, từ bỏ – 포기하다 (phô-ki-ha-tà)
Hy vọng với những chia sẻ về động từ tiếng Hàn bên trên mà chúng tôi tổng hợp sẽ giúp ích cho quá trình học tập của bạn. Chúc các bạn thành công!